배우는 즐거움/독일어방

phải

옥상별빛 2019. 9. 13. 04:36

 

phải: 옳은, ~해야만 한다.

 

<예문>

 

Anh phải đến sớm hơn

너는 더일찍 와야 한다.

 

Tȏi phải làm việc ấy

나는 그일을 해야만 한다.

 

Chúng ta phải đi mau hơn

우리는 좀더 빨리 걸어야만한다.

 

Bốn giờ anh phải sẵn sàng

너는 4시까지 준비해야 한다.

 

Mội người đều phải chết

모든 인간은 죽는다.

 

Nó phải cho tȏi biết trước

그는 나에게 미리 알렸어야 했다.

 

Anh phải làm việc ấy lập tức

너는 당장 그것을 해야만 한다.

 

Cây cần phải được săn sóc luȏn luȏn

나무는 항상 돌보아야 한다.

 

Nàng khȏng biết phải cười hay khóc

그녀는 웃어야 할지 울어야 할지를 몰랐다.

 

Tất cả tài xế đều phải qua một kỳ thi

모든 운전자들은 시험을 통과해야만 한다.

 

phải làm hẳn hoi

일을 분명히 해야 한다.

 

Nhà cần phải sửa

집은 수리할 필요가 있다

 

Phải làm lại

그것은 다시 해야만 할 것이다.

 

Nó phải và anh quấy

그는 맞고 당신은 틀린다.

 

Anh phải đến sớm hơn

너는 더 일찍 와야한다.

 

Phải nghĩ ngợi nhiều

잘 생각해 보아야만 한다.

 

Anh khȏng cần phải đến

당신이 올 필요는 없습니다.

 

Anh phải dằn lòng

너는 너의 기분을 억제해야만 한다.

 

cần phải làm việc gì

어떤 것을 해야 할 필요가 있다.

 

Binh sĩ phải vâng lịnh

병사는 명령에 따라야 한다.

 

Phải liều một phen

우리는 우리의 모든 것을 걸어야 한다.

 

ghế nầy khȏng phải để ngồi

이 의자엔 앉지 마라.

 

khổ, lại phải đi làm

아이고 죽겠다! 또 일해야만 하다니!

 

Việc ấy cần phải làm lại

그 일은 다시 해야 한다.

 

Các con anh đó phải khȏng?

저 아이들이 당신의 아이들이죠?

 

Anh phải trả cho tȏi ngay

너는 즉시 나에게 지불해야만 한다.

 

Anh phải tham khảo từ điển

너는 사전을 참고해야 한다.

 

Tȏi bắt buộc phải vâng theo

나는 어쩔 수 없이 복종했다.

 

Chữ ký nầy khȏng phải của tȏi

이 사인은 내것이 아니다.

 

Tȏi phải mua một cái nón mới

나는 새로운 모자를 사야한다.

 

Muốn ăn phải lăn vào bếp

먹기를 원하면 부엌에 들어가야 한다.

 

Chúng ta phải liều đánh

우리는 전투를 무릅쓰고 감행해야 했다.

 

Muốn ăn phải lăn vào bếp

먹기를 원하면 부엌에 들어가야 한다.

 

Tȏi phải đi tiểu một cái

나는 소변 한 번 보아야 겠습니다.

 

Con phải nghe lời cha mẹ

자식은 부모님의 충고를 들어야 한다.

 

Tin này phải được giữ kín

이 소식은 비밀을 지켜야만 한다.

 

Khȏng phải lúc để nói chơi

지금은 농담하며 놀 시간이 아니다.

 

Anh khȏng cần phải nói quanh co

너는 돌려말할 필요가 없다.

 

Bốn giờ anh phải sẵn sàng

너는 4시에 준비되어 있어야 한다.

 

cà phȇ phải uống khi còn nóng

커피는 뜨거울 때 마셔야 한다.

 

Chúng tȏi phải lȇn đường sớm

우리는 일찍 떠나야만 한다.

 

bạn bè phải thành thật với nhau

친구들은 서로 진실해야 한다.

 

Tȏi phải làm gì đây, hở trời!

하지만 제가 무엇을 해야합니까!

 

chúng ta phải đoàn kết với nhau

우리는 서로 뭉쳐야만 한다.

 

Coi, anh phải biết điều chứ

보라. 당신은 분별력이 있어야 한다.

 

nói gì thì nói mưa cũng phải đi

비가 온다해도 가야만 한다.

 

Anh phải dùng hết sức mạnh của anh

너는 최선을 다해야 한다.

 

Tȏi phải đến chỗ đó đúng giờ

나는 정시에 그곳에 가야만 합니다.

 

Chúng nó phải tự lo liệu lấy

그들은 스스로 꾸려나가야 한다.

 

trước khi ăn cơm phải rửa tay

식사 전에 손을 씻지 않으면 안된다.

 

Anh phải giữ lời hứa của anh

당신은 당신의 약속에 충실해야 한다.

 

Anh phải tiếp tục học tiếng Pháp

너는 불어를 계속 공부해야 해.

 

Tȏi cần phải quét dọn căn phòng

나는 방을 깨끗하게 청소해야 한다.

 

Con trai phải lập chí

남자된 자는 (모름지기) 커다란 뜻을 세우지 않으면 안된다.

 

Nó phải cúi xuống mới lȇn xe được

그는 차를 타기위해 서 있어야 했다.

 

Nó khȏng cần phải viết thư cho tȏi

그는 나에게 편지할 필요가 없다.

 

 

*내용 출처: 네이버 사전

'배우는 즐거움 > 독일어방' 카테고리의 다른 글

hình như  (0) 2019.09.21
sớm hơn  (0) 2019.09.13
ở phía  (0) 2019.09.13