phải: 옳은, ~해야만 한다.
<예문>
Anh phải đến sớm hơn
너는 더일찍 와야 한다.
Tȏi phải làm việc ấy
나는 그일을 해야만 한다.
Chúng ta phải đi mau hơn
우리는 좀더 빨리 걸어야만한다.
Bốn giờ anh phải sẵn sàng
너는 4시까지 준비해야 한다.
Mội người đều phải chết
모든 인간은 죽는다.
Nó phải cho tȏi biết trước
그는 나에게 미리 알렸어야 했다.
Anh phải làm việc ấy lập tức
너는 당장 그것을 해야만 한다.
Cây cần phải được săn sóc luȏn luȏn
나무는 항상 돌보아야 한다.
Nàng khȏng biết phải cười hay khóc
그녀는 웃어야 할지 울어야 할지를 몰랐다.
Tất cả tài xế đều phải qua một kỳ thi
모든 운전자들은 시험을 통과해야만 한다.
phải làm hẳn hoi
일을 분명히 해야 한다.
Nhà cần phải sửa
집은 수리할 필요가 있다
Phải làm lại
그것은 다시 해야만 할 것이다.
Nó phải và anh quấy
그는 맞고 당신은 틀린다.
Anh phải đến sớm hơn
너는 더 일찍 와야한다.
Phải nghĩ ngợi nhiều
잘 생각해 보아야만 한다.
Anh khȏng cần phải đến
당신이 올 필요는 없습니다.
Anh phải dằn lòng
너는 너의 기분을 억제해야만 한다.
cần phải làm việc gì
어떤 것을 해야 할 필요가 있다.
Binh sĩ phải vâng lịnh
병사는 명령에 따라야 한다.
Phải liều một phen
우리는 우리의 모든 것을 걸어야 한다.
ghế nầy khȏng phải để ngồi
이 의자엔 앉지 마라.
khổ, lại phải đi làm
아이고 죽겠다! 또 일해야만 하다니!
Việc ấy cần phải làm lại
그 일은 다시 해야 한다.
Các con anh đó phải khȏng?
저 아이들이 당신의 아이들이죠?
Anh phải trả cho tȏi ngay
너는 즉시 나에게 지불해야만 한다.
Anh phải tham khảo từ điển
너는 사전을 참고해야 한다.
Tȏi bắt buộc phải vâng theo
나는 어쩔 수 없이 복종했다.
Chữ ký nầy khȏng phải của tȏi
이 사인은 내것이 아니다.
Tȏi phải mua một cái nón mới
나는 새로운 모자를 사야한다.
Muốn ăn phải lăn vào bếp
먹기를 원하면 부엌에 들어가야 한다.
Chúng ta phải liều đánh
우리는 전투를 무릅쓰고 감행해야 했다.
Muốn ăn phải lăn vào bếp
먹기를 원하면 부엌에 들어가야 한다.
Tȏi phải đi tiểu một cái
나는 소변 한 번 보아야 겠습니다.
Con phải nghe lời cha mẹ
자식은 부모님의 충고를 들어야 한다.
Tin này phải được giữ kín
이 소식은 비밀을 지켜야만 한다.
Khȏng phải lúc để nói chơi
지금은 농담하며 놀 시간이 아니다.
Anh khȏng cần phải nói quanh co
너는 돌려말할 필요가 없다.
Bốn giờ anh phải sẵn sàng
너는 4시에 준비되어 있어야 한다.
cà phȇ phải uống khi còn nóng
커피는 뜨거울 때 마셔야 한다.
Chúng tȏi phải lȇn đường sớm
우리는 일찍 떠나야만 한다.
bạn bè phải thành thật với nhau
친구들은 서로 진실해야 한다.
Tȏi phải làm gì đây, hở trời!
하지만 제가 무엇을 해야합니까!
chúng ta phải đoàn kết với nhau
우리는 서로 뭉쳐야만 한다.
Coi, anh phải biết điều chứ
보라. 당신은 분별력이 있어야 한다.
nói gì thì nói mưa cũng phải đi
비가 온다해도 가야만 한다.
Anh phải dùng hết sức mạnh của anh
너는 최선을 다해야 한다.
Tȏi phải đến chỗ đó đúng giờ
나는 정시에 그곳에 가야만 합니다.
Chúng nó phải tự lo liệu lấy
그들은 스스로 꾸려나가야 한다.
trước khi ăn cơm phải rửa tay
식사 전에 손을 씻지 않으면 안된다.
Anh phải giữ lời hứa của anh
당신은 당신의 약속에 충실해야 한다.
Anh phải tiếp tục học tiếng Pháp
너는 불어를 계속 공부해야 해.
Tȏi cần phải quét dọn căn phòng
나는 방을 깨끗하게 청소해야 한다.
Con trai phải lập chí
남자된 자는 (모름지기) 커다란 뜻을 세우지 않으면 안된다.
Nó phải cúi xuống mới lȇn xe được
그는 차를 타기위해 서 있어야 했다.
Nó khȏng cần phải viết thư cho tȏi
그는 나에게 편지할 필요가 없다.
*내용 출처: 네이버 사전