배우는 즐거움/독일어방

sớm hơn

옥상별빛 2019. 9. 13. 04:50

 

sớm hơn: 보다 일찍

 

 

<예문>

 

Anh phải đến sớm hơn

너는 더 일찍 와야한다.

 

anh ta đến sớm hơn bình thường.

그는 여느 때 보다 일찍 나왔다

 

dậy sớm hơn bình thường.

평상시보다 일찍 일어나다

 

Tôi sinh nhật sớm nên đi học sớm hơn 1 năm.

나는 생일이 빨라서 학교를 일 년 일찍 들어갔다

 

Seoul sớm hơn 17 tiếng so với LA.

서울은 L.A. 보다 17시간 빠르다

 

Anh ấy đi ngủ sớm hơn mọi khi.

그는 여느 때보다 일찍 잠자리에 들었다

 

Thời gian xuất phát sớm hơn 2 tiếng.

출발 시간이 2시간 빨라졌다

 

Mùa đông đã đến sớm hơn tôi tưởng.

겨울이 생각보다 빨리 찾아왔다

 

Tôi đã ra khỏi nhà sớm hơn bình thường.

평소보다 일찍 집을 나왔다

 

Bạn đến sớm hơn một chút thì tốt biết mấy.

좀 더 일찍 왔더라면 좋았을 텐데

 

Sáng nay tôi đã dậy sớm hơn thường ngày.

오늘 아침 나는 평상시보다 일찍 일어났다

 

Tôi chuẩn bị bữa tối sớm hơn thường lệ.

나는 여느 때보다 일찍 저녁 준비를 했다

 

Anh ta đã đến sớm hơn một ngày so với dự kiến.

그는 예정보다 하루 빨리 도착했다

 

Buổi gặp mặt hôm nay kết thúc sớm hơn dự định.

오늘 모임은 예정보다 일찍 파했다

 

3 giờ thì trễ quá. dời lên sớm hơn một chút thì sao?

3시는 좀 늦어요. 좀 더 앞당기는 건 어때요?

 

So với những người đi trước thì tôi đã đến nơi sớm hơn.

나는 앞에 간 사람들보다 먼저 도착했다

 

Vậy thì tôi phải đi sớm hơn một chút rồi.

그럼 좀 더 일찍 떠나야겠다.

 

Tôi đã bảo anh dọn dẹp sớm hơn rồi mà!

내가 더 일찍 청소하라고 했잖니!

 

Quan trọng là chuẩn bị sớm hơn nhiều nữa.

훨씬 더 일찍 준비하는 게 중요해.

 

Không phải là mình sẽ tới sớm hơn một chút sao?

좀 일찍 도착한 거 아니야?

 

So với người khác thời gian làm việc của tôi sớm hơn.

나는 다른 사람들보다 출근 시간이 빨랐다.

 

Tôi thức dậy sớm hơn một chút rồi đi làm để tránh kẹt xe.

교통 혼잡을 피하려고 좀 더 일찍 일어나서 나가.

 

Tôi định dậy sớm hơn, nhưng như thế thì luôn luôn đi ngủ muộn.

더 일찍 일어나려고 했는데, 늘 그렇듯이 늦잠을 잤어.

 

Nếu bạn thấy lo lắng cho chi phí phát sinh thì có thể đến sớm hơn một chút được không?

추가 비용을 부담하면 더 빨리 도착할 수 있나요?

 

Ôi dào, anh thức dậy sớm hơn chỉ 10 phút thôi thì đã không phải gấp gáp như thế này rồi.

아이참, 당신 10분만 일찍 일어나면 이렇게 조급해할 필요 없잖아요.

 

Tôi gọi điện thoại để hỏi xem tôi có thể hủy một trong những cuộc hẹn của tôi để bắt đầu trận đấu sớm hơn được không?

제 약속 중에 하나가 취소가 되어 경기 시작 시간을 좀 앞당길 수 있나 해서 전화 드립니다.

 

Chúng ta đến sớm hơn tớ nghĩ đấy.

생각보다 빨리 도착했네?

 

Dù sao cũng phải đi thì xuất phát sớm tốt hơn.

어차피 가야 한다면 일찍 떠나는 것이 낫다

 

Tuyết đầu mùa đến sớm hơn mọi năm.

첫눈이 예년보다 빨리 왔다

 

Bạn đến sớm hơn so với tôi nghĩ.

생각보다 일찍 오셨네요

 

Chúng ta lẽ ra phải nói chuyện này sớm hơn.

우리가 이 얘기를 훨씬 더 일찍 했었어야 했어.

 

Vì thế vào thứ hai tôi thường đi làm sớm hơn 20 phút so với ngày thường.

그래서 월요일에 난 항상 평소보다 20분 일찍 출발해.

 

Vì đi tàu điện ngầm mất ít thời gian hơn nên tôi đã về nhà sớm.

지하철을 타니 시간이 적게 걸려서 집에 빨리 왔다.

 

 

 

*내용 출처: 네이버 사전

'배우는 즐거움 > 독일어방' 카테고리의 다른 글

hình như  (0) 2019.09.21
phải  (0) 2019.09.13
ở phía  (0) 2019.09.13