베트남어 숫자는 상당히 배우기 쉽습니다.
1과 5가 10이상인 수에서 바뀌는 것 말고는 거의 규칙적입니다.
<기수>
0 không |
1 một |
2 hai |
3 ba |
4 bốn |
5 năm |
6 sáu |
7 bảy |
8 tám |
9 chín |
10 mười |
11 mười một |
12 mười hai |
13 mười ba |
14 mười bốn |
15 mười lăm |
16 mười sáu |
17 mười bảy |
18 mười tám |
19 mười chín |
20 hai mươi |
21 hai mươi mốt |
22 hai mươi hai |
23 hai mươi ba |
24 hai mươi tư |
31 ba mươi mốt |
34 ba mươi tư |
41 bốn mươi mốt |
44 bốn mươi tư |
51 nămmươi mốt |
54 nămmươi tư |
61 sáumươi mốt |
64 sáumươi tư |
71 bảymươi mốt |
74 bảymươi tư |
81 tám mươi mốt |
84 tám mươi tư |
91 chín mươi mốt |
94 chín mươi tư |
95 chín mươi lăm |
100 |
một trăm |
1000 |
một ngàn/một nghìn |
100.00 |
mười ngàn/mười nghìn |
100.000 |
một trăm ngàn/một trăm nghìn |
1.000.000 |
Một triệu |
☞ 21~91에서 1은 một이 mốt으로 성조가 바뀜
☞ 24~94에서 일의 자라 숫자 4는 bốn로 tư로 바뀜
☞ 15~95에서 일의 자라 5는 năm이 아니라 lăm을 사용
<서수> thứ nhất
thứ nhất |
첫째 |
thứ sáu |
여섯째 |
thứ hai |
둘째 |
thứ bảy |
일곱째 |
thứ ba |
셋째 |
thứ tám |
여덟째 |
thứ tư |
넷째 |
thứ chín |
아홉재 |
thứ năm |
다섯째 |
thứ mười |
열째 |
☞ 첫째는 một이 아니라 nhất, 넷째는 bốn이 아니라 tư를 씀
'베트남어방' 카테고리의 다른 글
베트남어 교통수단 표현 (0) | 2020.03.11 |
---|---|
베트남어 시제 (0) | 2020.02.25 |