베트남어방

베트남어 교통수단 표현

옥상별빛 2020. 3. 11. 19:18

<길가에서>

 

Xin lỗi, đây là đâu ạ? 실례합니다. 여기가 어디예요?

Là ga City hall. 시청역입니다.

Tôi bị lạc đường. Hãy giúp tôi với. 길을 잃었어요. 도와주세요.

Chỗ tôi đang đứng bây giờ là ở đâu? 제가 지금 있는 곳이 어디예요?

Chỗ này là ở đâu trên bản đồ này? 여기가 이 지도에서 어디예요?

Địa chỉ này ở đây phải không? 이 주소가 여기예요?

Hình như chúng tôi đã nghe nhầm đường. Đây là đâu ạ? 우리가 길을 잘못 들었나 봐요. 여기가 어디예요?

Bách hóa ở đâu ạ? 백화점은 어디에 있습니까?

Hãy đi bộ thẳng lên phía trước. 앞으로 곧장 걸어가세요.

Nhà vệ sinh công cộng ở đâu ạ? 공중화장실은 어디에 있어요?

Ở gần đây có bách hóa không ạ? 이 근처에 백화점이 있어요?

Hãy chỉ đường cho tôi tới ga tàu điện ngầm. 지하철역까지 가는 길을 가르쳐 주세요.

Xin lỗi, đường đến ga tàu điện ngầm đi đường này có được không? 실례지만, 지하철역까지 이 길로 가면 됩니까?

Nếu không phiền, đưa tôi đến chỗ đó được không ạ? 괜찮으시다면, 저를 그곳까지 Tôi cũng đi cùng hướng. Chúng ta cùng đi. 저도 방향이 같아요. 같이 가요.

Xin lỗi nhưng tôi cũng không biết rõ. 죄송합니다만, 저도 잘 몰라요.

Đi bộ thì mất bao lâu ạ? 걸어서 얼마나 걸려요?

Đi bộ mất khoảng 30 phút 걸어서 삼십 분 걸려요.

Có đi bộ đến đó được không? 걸어서 갈 수 있을까요?

Đi đến đó mất bao lâu? 거기까지 가는 데 얼마나 걸릴까요?

Bằng ô tô mất khoảng 10 phút. 차로 십 분 정도 걸려요.

Đi đến bến xe buýt có xa không? 버스 정류장까지 멉니까?

Từ đây đến quảng trường tòa thị chính bao xa ạ? 여기서 시청 광장까지 얼마나 멀어요?

Cách nào đi nhanh nhất ạ? 가장 빨리 가는 방법은 뭐예요?

Tắc xi là nhanh nhất. 택시가 가장 빠르죠.

Đi thế nào để đến địa chỉ này ạ? 이 주소로 어떻게 가요?

Xin lỗi nhưng vẽ sơ đồ giúp tôi được không? 죄송하지만, 약도를 좀 그려 주시겠어요?

Đường tắt đi thế nào ạ? 지름길이 뭐예요?

Là hướng ngược lại . 반대 방향인데요.

Anh/Chị nghe nhầm đường rồi. 길을 잘못 들었네요.

Chỗ đi xe tắc xi ở đâu? 택시 승강장이 어디에 있어요?

Ở cách đây 5 phút đi bộ. 여기서 오 분 거리에 있어요.

Ở đây có thể bắt tắc xi được không? 어디서 택시를 탈 수 있어요?

Giờ này không biết có bắt tắc xi được không. 이 시간에 택시를 잡을 수 있을지 모르겠어요.

Hãy đi ra đường lớn đằng kia để bắt tắc xi. 저기 큰길까지 가서 택시를 잡읍시다.

Tôi đã gọi tắc xi mà vẫn chưa đến.택시를 불렀는데, 아직 안 왔어요.

<택시>

Anh muốn đi đâu? 어디까지 가십니까?

Đi đến đâu ạ? 어디까지 가십니까?

Tôi muốn đi khách sạn Tamha. 탐나 호텔로 가 주세요.

Cho tôi đến khách sạn Tamha. 탐나 호텔로 가 주세요.

Mất bao lâu để đến khách sạn Tamha? 탐라 호텔까지 시간이 얼마나 걸릴까요?

Khoảng 30 phút. 30분 정도요.

Cho tôi đến địa chỉ này. 이 주소로 가 주세요.

Làm ơn đi nhanh hơn. 조금 더 빨리 가 주세요.

Làm ơn đi chậm hơn. 조금 더 천천히 가 주세요.

Hãy đi nhanh giúp tôi. 빨리 가 주세요.

Muộn rồi. Đi nhanh giúp. 늦었어요. 서둘러 주세요.

Hãy đi theo đường nhanh nhất giúp tôi. 제일 빠른 길로 가 주세요.

Hãy đi thẳng rồi rẽ phải ở đằng trước chỗ đó. 직진하시다가 저 앞에서 우회전해주세요.

Hãy đi thẳng rồi rẽ trái ở đằng trước chỗ đó. 직진하시다가 저 앞에서 좌회전해주세요.

Có đúng là phải quẹo trái không ạ? 좌회전하실 거 맞죠? 

Vui lòng đi đường tắt cho nhanh. 지름길로 가 주세요. 

Cứ đi thẳng cho em : 계속 직진해주세요.

Rẽ phải ở đây nhé : 여기서 좌회전이요.

Quay xe lại giúp em : 유턴해 주세요.

Quý khách xuống ở đâu ạ? 어디에 내려 드릴까요?

Cho tôi xuống ở lối vào. 입구에 내려 주세요.

Dừng xe lại đây cho tôi. 여기에 세워 주세요.

Dừng lại ở đây. 여기에 세워 주세요.

Dừng lại phía trước. 이 앞에 세워 주세요.

Dừng lại đối diện. 맞은편에 세워 주세요.

Dừng lại ở bên phải. 오른쪽에 세워 주세요.

Dừng lại ở bên trái. 왼쪽에 세워 주세요.

Vui lòng dừng lại ở lối vào khách sạn.호텔 입구에 세워 주세요.

Cổng chính ở phía trước. 정문은 앞쪽에 있어요.

Cổng chính ở phía sau. 정문은 뒤쪽에 있어요.

Dừng lại ở đằng kia một lát cho tôi. 저기서 잠깐 서 주세요.

Xin chờ ở đây một chút. 여기서 잠깐만 기다려 주세요. 

Tiếp tục đi thẳng thì sẽ gặp ngã tư. 계속 직진하면 사거리가 나옵니다

Cho tôi xuống đây chỗ nào cũng được. 여기 아무 데서나 내려 주세요.

Tôi sẽ cho xuống ở lối qua đường tiếp theo. 다음 건널목에서 내릴게요.

Đường bị tắc rồi. 길이 막히네요.

Mở giúp tôi thùng xe được không? 트렁크를 열어 주시겠어요?

Tôi sẽ lấy va li của tôi ra. 제 가방을 꺼낼게요.

Cước phí đi đến sân bay là bao nhiêu? 공항까지 요금이 얼마나 될까요?

Đến sân bay mất bao nhiêu? 공항까지 얼마나 걸려요?

Tôi phải trả bao nhiêu?택시 요금은 얼마입니까?

Để lại thay đổi.거스름 돈은 그냥 두세요

Cảm ơn, anh hãy giữ lấy tiền thừa. 감사합니다. 거스름돈은 가지세요.

Không có tiền thừa à? 잔돈 없으세요?

Thiếu tiền lẻ. 거스름돈이 모자랍니다.

Cước phí nhiều quá. 요금이 너무 많이 나왔어요.

Hình như cước phí bị tính sai rồi. 요금이 잘못된 것 같아요.

Cước phí đắt so với chặng đường. 거리에 비해 요금이 비싸요.

Ban đêm phải trả cước phí nhiều hơn ư? 밤에는 요금을 더 내야 해요?

 

<버스>

Bến xe buýt gần đây nhất ở đâu? 가장 가까운 버스 정류장은 어디예요?

Ở trước tòa nhà màu trắng kia. 저 하얀색 건물 앞에 있어요.

Lên xe buýt đi đến Ủy ban nhân dân thành phố ở đâu ạ? 시청 가는 버스는 어디에서 타요?

Xe buýt nào đi đến Ủy ban nhân dân thành phố? 어떤 버스가 시청에 가요?

Hãy đi xe số 12. 12번 버스를 타세요.

Xe buýt kia có đi đến Ủy ban nhân dân thành phố không? 저 버스가 시청에 가요?

Xe buýt chuyến tiếp theo bao giờ đến? 다음 버스는 언제 와요?

Xe buýt đó chạy thường xuyên bao lâu một chuyến? 그 버스는 얼마나 자주 와요?

Xe buýt chuyến đầu tiên đi Hà Nội khi nào khởi hành? 하노이로 가는 첫 버스는 언제 떠나요?

Xe buýt chuyến cuối cùng đi Hà Nội khi nào khởi hành? 서울로 가는 마지막 버스는 언제 떠나요?

Có thể cho tôi bảng giờ xe buýt được không? 버스 시간표를 주시겠습니까?

Tôi mua vé xe buýt ở đâu? 버스표는 어디에서 삽니까?

Xin vui lòng cho ba vé xe buýt. Chi phí là bao nhiêu? 버스표 3장 주세요. 얼마입니까?

Tôi có thể trả tiền vé xe buýt bằng tiền mặt không? 버스요금을 현금으로 낼 수 있습니까?

Muốn đi lên phố phải đi xe buýt nào ạ? 시내로 가려면 어느 버스를 타야 해요?

Cái này có đi đến Ủy ban nhân dân thành phố không? 이거 시청 가요?

Xe buýt này có đi đến khách sạn Tamhal không? 이 버스는 탐라 호텔로 갑니까?

Giá vé đi Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu? 호치민시행 요금이 얼마예요?

Mấy giờ thì đến Hà Nội. 하노이에는 몇 시에 도착해요?

6 giờ tối sẽ đến. 저녁 여섯 시에 도착합니다.

Khoảng bao giờ sẽ đến Hà Nội? 하노이에는 언제쯤 도착할까요?

Đi đến Hà Nội mất khoảng bao lâu? 하노이까지 얼마나 걸려요?

Muốn đi đến Bảo tàng trung ương phải xuống ở đâu ạ? 중앙 박물관에 가려면 어디서 내려야 해요?

Hãy xuống ở bến sau. 다음 정류장에서 내리세요.

Khi đến đó bảo cho tôi biết được không ạ? 그곳에 도착하면 제게 알려 주시겠어요?

Bến tiếp theo là đâu ạ? 다음 정류장은 어디예요?

Còn mấy bến nữa đến Ủy ban nhân dân thành phố? 시청까지 몇 정거장 남았어요?

Khách sạn Tamh đã bỏ bao nhiêu điểm dừng? 탐라 호텔까지는 몇 정거장 남았습니까?

Tôi nên dừng lại để đi đến khách sạn Tamha? 탐라 호텔을 가려면 어디서 내려야 합니까?

Phải xuống bến này rồi đổi xe. 이번 정류장에서 내려 갈아타세요.

Phải đổi xe ở đâu ạ? 어디서 갈아타야 해요?

Tôi sẽ xuống bến sau. 다음 정류장에서 내릴게요.

Chỗ đó, xe buýt không chạy. 그곳은 버스가 가지 않아요.

Bây giờ, loa hướng dẫn đang nói bến nào đấy? 지금 안내 방송에서 무슨 역이라고 했어요?

Giờ đông người đi xe nhất là khi nào? 사람들이 가장 많이 타는 시간은 언제예요?

Giờ đi làm và giờ tan tầm là đông đúc nhất. 출퇴근 시간이 가장 붐벼요.

Hành khách đi xe buýt đông quá. 버스 승객이 너무 많네요.

Phía sau còn rộng. 뒤쪽에 공간이 많아요.

Bến xe thì chúng tôi sẽ hướng dẫn qua loa phát thanh. 정류장은 안내 방송해 드립니다.

Cho tôi biên lai để có thể đổi sang xe buýt khác. 갈아탈 수 있게 영수증 주세요.

 

<지하철>

Ga tàu điện ngầm ở đâu ạ? 지하철역은 어디 있습니까?

Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?가까운 지하철역은 어디에 있습니까?

Ga tàu điện ngầm gần đây nhất là ở đâu? 가장 가까운 지하철역은 어디예요?

Có thể đi tàu điện ngầm từ đâu được. 어디서 지하철을 탈 수 있을까요?

Cửa xuống tàu điện ngầm ở đâu ạ? 지하철 입구가 어디예요?

Ở bên kia đường. 길 건너편에 있습니다.

Ga tàu điện ngầm cách đây ba dãy nhà. 지하철역은 세 블록 지나서 있습니다.

Tôi có thể đi bộ đến ga không? 걸어서 그 곳에 갈 수 있습니까?

Quầy bán vé ở đâu? 매표소가 어디 있어요?

Có thể mua vé ở đâu? 표는 어디서 살 수 있어요?

Mua vé tàu điện ngầm ở đâu ạ? 지하철 티켓은 어디서 사요?

Cho tôi sơ đồ tuyến tàu điện ngầm. 지하철 노선도를 주세요.

Cho tôi một vé một chiều đến Ủy ban nhân dân thành phố. 시청행 편도로 한 장 주세요.

Đường số mấy đi đến ga Ủy ban nhân dân thành phố? 몇 호선이 시청역 가요?

Chuyến tàu rời Inchon lúc mấy giờ? 인천행 열차는 몇 시에 출발합니까?

Mất bao lâu để đến Inchon? 인천까지는 몇 시간이 걸립니까?

Cho tôi một vé một chiều đến Ủy ban nhân dân thành phố. 시청행 편도로 한 장 주세요.

Còn mấy ga nữa thì đến ga Jamsil? 잠실역까지 몇 정거장 남았어요?

Muốn đi đến chợ phải ra cửa số mấy ạ? 시장으로 가려면 몇 번 출구로 나가야 해요?

vâng, đây ạ. , 여기 있습니다.

Đường số mấy đi đến ga Ủy ban nhân dân thành phố? 몇 호선이 시청역 가요?

Hãy đi đường số ba.삼 호선을 타세요.

Nếu muốn đi đến thư viện trung ương phải đi đường số mấy? 중앙 도서관으로 가려면 몇 호선을 타야 해요?

Phải đổi tàu à? 바꿔 타야 해요?

Phải đổi ở ga nào? 어느 역에서 갈아타야 해요?

Tôi nên đổi xe lửa ở ga nào? 어디 역에서 기차를 갈아타야 합니까?

Ga sau là ở đâu? 다음 역은 어디예요?

Bây giờ, loa hướng dẫn đang nói ga nào đấy? 지금 안내 방송에서 무슨 역이라고 했어요?

Ở đây hỗn độn nhỉ. 여기는 혼잡하네요.

Vâng, đi sang toa khác đi. , 다음 칸으로 가요.

Ở kia có chỗ trống. 저기 빈자리가 있네요.

Hãy lùi lại sau vạch an toàn. 안전선 뒤로 물러나 주세요.

Đừng tựa vào cửa. 문에 기대지 마세요.

Muốn đi đến chợ phải ra cửa số mấy ạ? 시장으로 가려면 몇 번 출구로 나가야 해요?

Hãy đi ra cửa số 3. 삼 번 출구로 나가세요.

Cửa số 1 ở đâu ạ? 일 번 출구가 어디예요?

 

<운전>

Anh đã lái xe bao lâu rồi? 운전한 지 얼마나 돼요?

Tôi đã lái xe được 10 năm rồi. 저는 운전한 지 십 년이 되었어요.

Tôi không lái xe số được. 저는 수동 기어차를 운전 못 해요.

Tôi là lái xe mới tập lái. 저는 초보 운전자예요.

Tôi không biết lái xe, là diện bằng lái xe chỉ cất trong tủ. 운전 못 해요. 장롱면허예요.

Hãy cho tôi đi nhờ. 태워 주세요.

Vâng, lên đi. , 타세요.

Hãy đến đây chở tôi đi. 태우러 와 주세요.

Cùng hướng mà, lên xe đi 같은 방향이니 타세요.

Hãy chở giúp về đến tận nhà tôi. 저의 집까지 차 좀 태워 주세요.

Tôi sẽ chở đến tận ga cho. 역까지 모셔다 드릴게요.

Có chỗ cho tôi đi không? 제가 탈 자리가 있어요?

Cảm ơn nhưng tôi sẽ đi một mình. 고맙지만 혼자 갈래요.

Hãy thắt dây an toàn. 안전벨트를 매세요.

Đường tắc nhỉ. 길이 막히네요.

Đúng vậy. Vì cái gì mà đường tắc nhỉ? 그러네요. 무엇 때문에 길이 막히는 거죠?

Chắc là phía trước đang xây dựng. 저 앞에서 공사하는 것 같아요.

Hút thuốc lá được không? 담배를 피워도 돼요?

Hãy hạ cánh cửa sổ xuống giúp. 창문 좀 내려 주세요.

ở đây, ghế hàng sau cũng phải thắt dây an toàn. 여기는 뒷자리도 안전벨트를 매야 합니다.

Hãy mở điều hòa giúp tôi. 에어컨 좀 틀어 주세요.

Hãy bật xi nhan rẽ trái. 좌회전 신호를 켜세요.

Hãy rẽ phải ở chỗ kia. 저기서 우회전하세요.

Đường này là đường cụt.이 길은 막다른 길이에요.

Đi nhầm làn đường rồi. 차선을 잘못 들었네요.

Phải hỏi đường ai đó mới được. 누군가에게 길을 물어봐야겠어요.

Trên đường đi có thể rẽ vào trạm xăng một chút được không? 가다가 주유소에 잠시 들를 수 있을까요?

Dừng cho anh xuống ở đâu ạ? 어디에 내려 드릴까요?

Tôi sẽ xuống ở đây. Cảm ơn. 여기에서 내릴게요. 고맙습니다.

Hãy dừng xe giúp tôi. 차 세워 주세요.

Cho tôi xuống ở lối vào.입구에 내려 주세요.

Cảm ơn vì đã chở tôi đi. 태워 주셔서 감사합니다.

Giảm tốc độ đi. 속도를 줄이세요.

ối, chỗ này hạn chế tốc độ 50 km. , 이곳은 속도 제한이 오십 킬로미터이었군요.

Đi nhanh lên. 빨리 가요.

Đừng chạy quá tốc độ. 과속하지 마세요.

Chú ý phía trước. 앞에 조심해요.

Phía trước có camera giám sát tốc độ. 앞에 과속 단속 카메라가 있어요.

Tuân thủ tín hiệu đi. Công an bắt đấy. 신호를 지켜요. 경찰 단속에 걸려요.

Đừng lái xe khi uống bia rượu. 음주 운전을 하지 마세요.

Đừng lái xe khi buồn ngủ. 졸음 운전을 하지 마세요.

Có thể đỗ xe ở đây được không? 여기에 주차할 수 있어요?

Không, đây là khu vực cấm đỗ xe. 아니요, 여기는 견인 지역이에요.

Phí đỗ xe mỗi tiếng là bao nhiêu tiền? 시간당 주차료가 얼마예요?

Ở đây là bãi đỗ xe miễn phí. 여기는 무료 주차장이에요.

Đây là nơi đỗ xe giành cho những người dân khu vực này. 여기는 거주자 전용 주차 지역이네요.

Ở phía trước kia có một chỗ đang còn trống. 저 앞쪽에 비어 있는 공간이 하나 있어요.

Lấy cho tôi vé đỗ xe. 주차권을 좀 뽑아 주세요.

Tôi sẽ lùi, xem giúp tôi phía sau có gì không. 후진 할 테니까 뒤쪽에 이상이 없는지 봐 주세요.

* 내용 출처: 네이버 글로벌 회화, The 바른 베트남어(이수진 저)

'베트남어방' 카테고리의 다른 글

베트남어 시제  (0) 2020.02.25
베트남어 숫자 표현  (0) 2020.02.16