넘치는 즐거움/재미있네요

베트남어 중급 표현

옥상별빛 2019. 9. 27. 09:03

 

Bây giờ máy đang bận.

지금은 통화중이예요.

 

Tôi có thể gọi đồ uống được không? 

마실 것 좀 주문할 수 있을까요?

 

Bạn muốn dùng đồ uống gì? 

음료는 무엇으로 하시겠습니까?

 

Bạn muốn dùng bữa với đồ uống gì? 

식사와 함께 음료는 무엇으로 하실래요?

 

Anh muốn dùng trà nữa khȏng? 

차를 더 드시고 싶으십니까?

※dùng: '먹다'의 높임말

 

Tôi ăn xong và sẽ gọi lại được không? 

밥 다 먹고 다시 연락하면 안 돼요?

 

Anh mặc quần áo xong chưa? 

옷 다입었니?

 

Bây giờ không thể gọi điện thoại được. 

지금은 전화를 받을 수 없습니다.

 

Tôi có thể gọi nhờ điện thoại được không? 

전화 좀 써도 될까요?

 

Gọi bác sĩ giúp tôi được không? 

의사를 좀 불러 주시겠습니까?

 

Bây giờ tôi gọi điện thoại cho Jenny được không? 

Jenny에게 지금 전화해도 돼요?

 

Sau này nếu ai mang đến có thể gọi điện thoại cho tôi được không? 

나중에 누가 가져오면 저에게 전화 주실 수 있나요?

 

xin cám ơn, sau này xin sẽ báo đáp. 

고맙습니다. 나중에 보답하겠습니다

Sau này tôi sẽ chăm chỉ hơn nữa. 

앞으로 더 열심히 하겠습니다

 

Sau này chúng ta gặp riêng nhau nhé. 

우리 나중에 따로 한번 만나죠?

 

Sau này chúng ta cùng nhau đi ăn cơm nhé?

나중에 같이 밥이나 한번 먹을래요?

 

Sau này muốn làm cái gì mà sao bây giờ không chịu học thế kia? 

장차 뭐가 되려고 그렇게 공부를 안 하니?

 

Sau này tôi sẽ cẩn thận. 

앞으로 조심하겠습니다.

 

Sau này chúng ta hãy thân thiết hơn nhé. 

앞으로 친하게 지냅시다

 

Không biết có di chứng sau này hay không

후유증이 있을지도 모릅니다

 

Sau này sẽ có cơ hội mà. 

다음에 또 기회가 있겠지요, 뭐.

 

Cái này sau này làm cũng được. 

그건 나중에 해도 돼.

 

Sau này ăn ít quà vặt thôi nhé. 

앞으로 정크푸드 적게 먹어.

Sau này chúng ta hãy thường xuyên liên lạc nhé! 

우리 앞으로 자주 연락해요!

 

Ngày nóng nên thường xuyên uống nước 

날이 더우니까 자꾸 물이 먹힌다

 

Tôi thường xuyên đi xe buýt này. 

이 버스 자주 타거든요.

 

Phải đi thường xuyên hơn chút nữa. 

좀 더 자주 가야겠어.

 

Ừ, vì mình thường xuyên dọn dẹp mà. 

응, 청소를 자주 하거든.

 

Dạo này tôi thường xuyên tập thể dục. 

나 요즘 계속 운동했어.

 

Tôi thường xuyên không đọc kỹ lưu ý. 

항상 주의 깊게 읽지는 않았어.

 

Bạn có thường xuyên tập thể thao không? 

얼마나 자주 운동을 하시나요?

 

Bạn đi leo núi thường xuyên như thế nào? 

얼마나 자주 등산을 가세요?

 

Sau này chúng ta hãy thường xuyên liên lạc nhé! 

우리 앞으로 자주 연락해요!

 

Bạn nhìn thấy email này thường xuyên thế nào? 

이메일을 얼마나 자주 보세요?

 

Bạn có thường xuyên nói chuyện trên mạng không? 

너 온라인 채팅 자주 하니?

 

Rửa tay thường xuyên là một thói quen khoẻ mạnh. 

손을 자주 씻는 건 건강한 습관이지.

 

Dạo này anh thế nào? -Vẫn như trước 

요새 어떻게 지내십니까? - 여전합니다.

 

dạo này sống thế nào? 

요즈음 어떻게 지내세요?

Dạo này anh sống như thế nào?

어떻게 지내십니까?

Tình hình dạo này thế nào? 

요즘 근황은 어떠십니까?

 

Công việc dạo này thế nào? 

요즘 경기가 어떻습니까?

 

Dạo này anh đang làm gì thế? 

요즘 뭐하고 지내십니까?

 

Sau 7 giờ thì gọi điện thoại lúc nào cũng được nhé. 

7시 이후 언제든 전화해라

 

Cuối tuần này con gọi mấy đứa bạn đến nhà chơi được không? 

이번 주말에 친구들을 집으로 불러도 될까요?

 

Dù gì đi nữa thì cũng phải gọi điện là không đến được chứ. 

하다못해 못 온다고 전화라도 할 수 있었잖아요

 

Có thể gọi món cho bữa tối được không? 

저녁 주문을 해도 될까요?

 

Ngày mai tôi có thể gọi điện thoại cho anh ấy được không? 

내가 내일 그 사람한테 전화해도 될까?

 

Tôi phải gọi điện thoại chút, có thể chờ được không? 

잠깐 전화 좀 해야 하는데 기다려 줄 수 있나?

 

Tôi có thể gọi mỗi cái một nửa được không?

반반으로 주문해도 될까요?

 

Tȏi có thể vào được khȏng? 

내가 들어가도 되겠습니까?

 

Đến lúc ấy anh có thể làm xong khȏng? 

그때까지 당신은 끝낼 수 있습니까?

 

Anh có thể ở lại vài ngày nữa khȏng? 

당신은 여기에 며칠 더 머물 수 있습니까?

 

Anh có thể ở lại hết ngày chủ nhật khȏng? 

 

당신은 일요일 내내 머물수 있습니까?

ở lại với tȏi một chút 

조금더 나와 함께 있어 주세요.

 

Việc có thể làm hȏm nay khȏng nȇn hoãn lại ngày mai 

오늘 할 수 있는 일을 내일로 미루지 마라.

 

Không thể hoãn thêm được nữa 

더 이상 미룰 수가 없다

 

Bị hoãn (=bị trễ) vì lý do gì vậy? 

무엇 때문에 지연되고 있는 거죠?

 

Xe lửa bị hoãn bao lâu? 

열차가 얼마나 지연됩니까?

 

Anh có thể làm xong cȏng việc trước ngày mai khȏng? 

당신은 내일전까지 일을 마치실 수 있겠습니까?

 

Chừng nào cȏng việc xong? 

언제 그 일이 다 끝날까요?

 

Anh đã làm xong việc của anh chưa? 

당신은 당신 일을 다 하셨어요?

Bạn biết chơi loại nhạc cụ nào? 

어떤 악기를 다룰 줄 아세요?

 

Da mặt tôi thuộc loại sần sùi. 

저는 피부가 좀 거친 편이에요

 

Bạn thường chơi loại thể thao nào? 

주로 어떤 운동을 하세요?

 

Đồng hồ của anh chạy sớm mười phút 

너의 시계는 10분 빠르다.

 

Đồng hồ chạy sớm một phút mỗi ngày 

시계가 하루에 1분씩 빨리 간다.

Mong sớm gặp lại anh 

당신을 곧 다시 만나기를 바랍니다.

 

Càng sớm Càng tốt (hay) 

가능한한 빠르게. 이르면 이를수록 좋다

 

Tại sao anh đi quá sớm vậy? 

※ sớm: 일찍, 곧

왜 너는 그렇게 일찍 떠나느냐?

Anh có thói quen dậy sớm khȏng? 

당신은 일찍 일어나는 습관이 있으세요?

※ thói quen: 습관

 

Anh đặt trước chưa ạ? 

예약하셨나요?

 

Tôi đã đặt trước rồi.

예약했습니다.

 

Bạn đã đặt trước chưa? 

예약 하셨습니까?

 

Tôi đã đặt trước cho bạn. 

예약해 드렸습니다.

 

Đã đặt trước được chưa? 

예약이 되어 있으신가요?

 

Nó được đặt trước bởi BH. 

BH로 예약이 되어있습니다.

 

Số xác nhận đặt trước là XIE92660. 

예약 확인번호는 XIE92660입니다.

 

Việc đặt trước của anh đã được rồi ạ. 

예약이 되어있습니다.

 

Tôi muốn ngồi ở ghế phía bên cạnh lối thoát hiểm. 

저 비상구 옆 좌석에 앉고 싶은데요.

bȇn cạnh 

 

Hãy bắt xe buýt số 121 ở phía bên kia đường.

길 건너편에서 121번 버스를 타세요

 

Có ai ở bên trong không?

안에 누구 안 계시니?

 

Hãy luôn luôn giữ cái này! 

이것을 항상 가지고 다녀라

 

Hãy ngậm chặt miệng và giữ im lặng! 

입 닥치고 잠자코 있어!

 

Cửa này không đóng chặt được. 

이 문은 잘 닫히지 않는다

 

Cửa hàng mấy giờ mở [đóng] cửa? 

가게는 몇 시에 문을 엽니까[닫습니까]?

 

Hãy đóng cửa sổ vì đang mở máy lạnh! 

냉방 중이니 창문을 닫아 주세요

 

Tȏi sợ làm phiền anh 

나는 폐를 끼쳐 미안하다.

 

Trẻ em là mầm non của đất nước 

아이들은 나라의 희망이다.

 

Tôi không biết chút nào về đất nước đó. 

난 그 나라에 대해서 하나도 모르는데.

 

Là mùa xuân đó, ánh nắng mặt trời tuyệt đẹp. 

봄이야, 햇볕이 너무 좋아.

 

Quả là một bức tranh tuyệt đẹp. 

정말 근사한 그림이야!

 

Khung cảnh đẹp tuyệt đang trải dài ra trước mặt. 

아름다운 경치가 눈앞에 전개되었다

 

Cảnh đẹp tuyệt! 

참으로 절경이군!

 

Leo lên đến đỉnh thì thấy cảnh đẹp tuyệt. 

정상에 오르니 경치가 무척 좋아.

 

Chúng ta đang tiếp xúc với ánh nắng đẹptuyệt sau một tuần mưa liên tục 

주 동안 비가 내리고 나서 우린 아주 근사한 햇살을 만끽하고 있지?

 

Thời tiết thật đẹp và ánh nắng mặt trời rọi chiếu thật tuyệt. 

날씨도 좋고 햇살도 비추네.

 

Nhiều người mê mẩn cảnh sắc tuyệt đẹp. 

사람들은 아름다운 경치에 도취되었다

 

Hòn đảo đó vô cùng tuyệt đẹp như được gọi là thiên đường thế gian. 

그 섬은 지상낙원이라는 말 그대로 정말 아름다웠다

 

Vị bia quá tuyệt. 

맥주 맛이 끝내 준다

 

Hôm nay bạn ăn mặc thật là tuyệt! 

너 오늘 옷 죽이는데!

 

Thời tiết thật tuyệt để đi chơi. 

놀러 가기에는 그만인 날씨다

 

Em mặc cái áo đó nên trông thật tuyệt! 

그 옷을 입으니까 근사해 보이네요

 

Tất cả con gái của ông ấy đều là mỹ nhân. 

그의 딸들은 하나같이 미인이다

 

Phu nhân quả là một mỹ nhân. 

부인이 참 미인이시네요

 

Anh dùng vị gì ạ? 

어떤 맛으로 드릴까요?

 

Vị của nó như thế nào? 

맛이 어때요?

 

Kimchi được làm theo đúng vị chua. 

김치가 시큼한 게 맛이 제대로 들었네.

 

Công ty mà vị đó đi làm là ở đâu nhỉ? 

저분이 다니는 회사는 어디야?

 

Vị cũng tàm tạm, nhưng hơi nhạt (=lạt). 

맛은 그럭저럭 괜찮은데, 조금 싱거워서.

 

Quả thật là một vị thanh liêm và trong sáng.

정말 청렴하고 깨끗하신 분이구나.

 

Các nguyên liệu hợp với nhau nên vị ngon. 

재료들이 함께 잘 어우러져서 맛이 있어.

 

Vị nào biết câu trả lời xin giơ cao tay ạ! 

답을 아시는 분은 손을 높이 들어 주세요.

 

Xem nào, ừm mình hoàn toàn không biết làvị gì nữa. 

글쎄, 도통 무슨 맛인지 모르겠구나.

 

Em của tôi ghét trà xanh vì bảo trà xanh có vịchát. 

내 동생은 녹차의 맛이 떫다고 싫어한다.

 

Đúng là vị truyền thống, dư vị còn đọng lại rất lâu. 

정통적인 맛이야, 여운이 오래 남아.

 

Tôi đã ngạc nhiên trước vị khách bất ngờ tìm đến. 

나는 갑자기 찾아온 손님에 깜짝 놀랐다.

 

Vâng ạ, món cá thu có vị hơi mặn, nêm vừa đủ rồi ạ. 

네, 고등어가 짭짤한 게 간이 제대로 들었네요.

 

Một vị khách nào đó vừa mua cái bánh cuối cùng rồi ạ. 

방금 어떤 손님이 마지막 남은 과자를 사 가셨어요.

 

Quýt mua lần này vẫn chưa chín kỹ nên vịvẫn rất chua. 

이번에 사 온 귤은 아직 덜 익었는지 맛이 너무 시다.

 

Vị của món ấy không hề nhạt nhẽo mà rất tươi mát, sảng khoái. 

그 음식의 맛은 텁텁하지 않고 깨끗했다.

 

Xem nào. Chắc phải thay pin rồi. 

어디 봅시다. 건전지를 갈아야 되겠군요.

 

Xem nào. Nếu chạy luôn không nghỉ thì mất khoảng ba tiếng. 

글쎄요. 쉬지 않고 달리면 세 시간 정도 걸릴 겁니다.

 

Con ngẩng đầu lên xem nào. Con đi đâu mà để bị thương thế này? 

너 고개 좀 들어 봐. 어디서 이렇게 상처가 났니?

 

 

*내용 출처: 네이버

'넘치는 즐거움 > 재미있네요' 카테고리의 다른 글

하노이 시가지  (0) 2019.10.03
두산, 2019년 프로야구 우승  (0) 2019.10.01
tuyệt  (0) 2019.09.27
베트남어 기본 표현   (0) 2019.09.24
견우와 직녀 공연  (0) 2019.09.18