배우는 즐거움/베트남어

được không

옥상별빛 2020. 3. 13. 19:06

được không 은 동사나 형용사 뒤에세 상대방에게 가능성을 물어볼 때 쓰는 표현입니다.

<예>

Đậu xe ở đây được không ạ? 여기에 주차해도 됩니까?

이때 가능하다면

Đất được. Anh đậu xe ở đây.

불가능하다면

Đã không được. Anh không được đậu xe ở đây.

 

<추가 예문>

Anh (chị) có thể chụp hình giúp chúng tôi được không ạ? 저희들 사진 좀 찍어 주실래요?

Anh chỉ cho tôi cách vào internet được không? 인터넷에 접속하는 법을 가르쳐 주시겠어요?

Anh chụp giúp tôi tấm hình được không ạ? 사진 한 장 찍어 주시겠습니까?

Anh có giúp tôi (việc tôi nhờ) được không? 제 말을 들어주시 겠습니까?

Anh có thể cắt giúp tôi sợi chỉ này bằng kéo được không? 가위로 이 실 좀 끊어 주시겠어요?

Anh có thể chở tôi được không? 저 좀 태워 주실래요?

Anh có thể đúng kỳ hạn được không ạ? 납기일에 맞출 수 있습니까?

Anh có thể giới thiệu sơ lược tóm tắt được không? 줄거리를 간단히 소개해 주시겠습니까?

Anh có thể giúp em bôi kem chống nắng lên lưng được không? 등에 썬크림 좀 발라 줄래요?

Anh có thể hạ bức tranh xuống một chút được không? 그림을 조금만 내려 주시겠어요?

Anh có thể mở tiếng lớn lên một chút được không? 소리 좀 키워 주시겠어요?

Anh có thể rửa giúp tôi cái ly được không? 컵 좀 씻어 주시겠어요?

Anh có thể rửa tấm hình này thêm một tấm được không? 그 사진을 1장 더 인화해 줄 수 있습니까?

Anh hãy làm lại chậm chậm được không? 느린 동작으로 다시 해 주시겠습니까?

Anh nói chậm một chút được không ạ? 좀 더 천천히 말씀해 주시겠습니까?

Anh rửa tấm hình này ra mấy tấm giúp tôi được không? 사진은 몇 장 인화하시겠습니까?

Anh sao chép video này giúp tôi được không? 이 비디오 좀 복사해 주시겠어요?

Anh tránh mặt dùm tôi được không? 자리 좀 비켜 줄래요?

Bạn ăn món cay được không? 매운 음식 잘 드세요?

Bạn có thể điền vào bảng điều tra này được không? 이 설문지 좀 작성해 주시겠어요?

Bạn có thể đọc lại địa chỉ một lần nữa được không? 주소를 한 번만 더 불러 주시겠어요?

Bạn có thể đổi cho tôi 10000 won tiền lẻ được không? 만 원짜리 바꿔 줄 잔돈 있으세요?

Bạn có thể hạ thấp người xuống một chút được không? 자세를 좀 낮추어 주시겠습니까?

Bạn có thể in tài liệu này giúp tôi được không? 이 문서를 출력해 주시겠어요?

Bạn có thể lánh ra chỗ khác một lát được không? 잠깐 자리 좀 피해 주시겠어요?

Bạn có thể lùi xe ra sau một chút được không? 차 좀 뒤로 빼 주시겠어요?

Bạn có thể mang cho tôi khăn ướt được không? 물수건 좀 가져다 주시겠어요?

Bạn có thể nhày cùng với tôi một điệu blue được không? 저와 블루스 한 곡 추시겠습니까?

Bạn có thể nói lại dùm tôi được không? 다시 한 번 말씀해 주시겠어요?

Bạn có thể nói rõ hơn một chút được không? 좀 더 분명히 말씀해 주시겠어요?

Bạn hát một bản nhạc được không? 노래 한 곡 불러 주시겠어요?

Bạn kéo dây khóa trên lưng tôi lên được không? 등의 지퍼 좀 올려 주실래요?

Bạn vui lòng thông dịch giúp tôi được không? 통역 좀 해 주시겠어요?

Bây giờ mở quà ra xem có được không ạ? 지금 선물을 뜯어 봐도 될까요?

Chắc có lẽ bạn đã đói, chúng ta đi ăn tối được không? 배고플 텐데 저녁 먹으러 갈래?

Chị giúp tôi cho cái này vào túi được không ạ? 이것을 봉지에 담아 주시겠어요?

Cho tôi gặp (anh) một lát, được không ạ? 잠깐 뵐 수 있을까요?

Chơi đàn dương cầm ở phòng bên cạnh được không? 옆방에서 피아노를 쳐도 됩니까?

Có ai đó bắt điện thoại giúp tôi được không? 누가 전화 좀 받아 주시겠어요?

Có thể cho tôi mượn một điếu thuốc lá được không? 담배 한 대 빌릴 수 있을까요?

Có thể dạy tôi một bài ghita được không? 저한테 기타 레슨 좀 해 주시겠어요?

Có thể giao sản phẩm này trong ngày được không? 이 제품은 당일 배송이 가능한가요?

Có thể nói lại lần nữa được không ạ? 다시 한 번 말해 줄래요?

Có thể xem xét lại vấn đề được không? 재고해 주실 수는 없을까요?

Cuối tuần này tôi đến nhà bạn chơi được không? 이번 주말에 너희 집에 놀러 가도 돼?

Đậu xe ở đây được không ạ? 여기에 주차해도 됩니까?

Đi rồi mang giỏ xách của tôi về được không? 가서 내 가방 좀 가져다 줄래요?

Gọi bác sĩ giúp tôi được không? 의사를 좀 불러 주시겠습니까?

Hãy mang tờ báo đó lại đây được không? 그 신문 좀 이리 가져올래?

Hôm nay đến nhà bạn được không? 오늘 너희 집에 가도 되니?

Hộp này có thể tái sử dụng được không? 이 상자는 재생 가능한가요?

Khi nào rãnh thì chị bật máy giặt giúp tôi được không? 시간 나면 세탁기 좀 돌려 주시겠어요?

Không biết vậy có được không nữa. 과연 이래도 되는 건지 모르겠다

Làm ơn cho mình mượn ghi chép bài giảng được không? 강의 노트 좀 빌려 줄래요?

Làm ơn copy giúp tôi cái này được không? 이것 좀 카피해 주시겠어요?

Làm ơn để chiếc cặp này lên trên giá được không? 이 가방을 선반에 올려 주시겠어요?

Làm ơn giao hàng được không? 배달해 줍니까?

Làm ơn hãy nói lớn hơn một chút được không ạ? 좀 더 크게 말씀해 주시겠습니까?

Làm ơn kỳ lưng cho tôi được không? 등 좀 밀어 주실래요?

Máy chụp hình này có chụp cận cảnh được không? 이 카메라는 접사촬영이 되나요?

Mẹ ơi, con ra ngoài chơi có được không? 엄마, 밖에 나가서 놀아도 되요?

Ném giúp tôi cái chìa khóa được không? 제 열쇠 좀 던져 주시겠어요?

nh xịch cái ghế cho tôi được không? 의자를 좀 비켜주시겠습니까

Ông có thể xem xét lại cái này giúp tôi được không ạ? 이것 좀 검토해 주시겠습니까?

Tôi ăn thử có được không? 시식해 봐도 되나요?

Tôi có thể dắt theo bạn đến bữa tiệc được không? 파티에 친구를 데려가도 될까요?

Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không? 전화 한 통 써도 될까요?

Tôi có thể gọi nhờ điện thoại được không? 전화 좀 써도 될까요?

Tôi có thể hỏi (ông) một câu hỏi riêng tư được không? 사적인 질문 하나 해도 되겠습니까?

Tôi có thể hỏi một câu được không? 뭐 하나 물어봐도 돼요?

Tôi có thể hỏi một câu riêng tư được không? 사적인 질문을 하나 해도 되겠습니까?

Tôi có thể mượn cây viết của bạn một chút được không? 펜 좀 잠깐 빌릴 수 있을까요?

Tôi có thể ngả ghế ra sau được không? 의자를 뒤로 젖혀도 되겠습니까?

Tôi có thể nhận lại tiền đặt cọc được không? 보증금은 돌려받을 수 있습니까?

Tôi có thể xem hộ chiếu của anh được không? 여권 좀 볼 수 있을까요?

Tôi để túi xách (=cặp sách) ở đây một lát được không ạ? 제 가방을 잠시 여기다 둬도 될까요?

Tôi đi theo có được không ạ? 제가 따라가도 되나요?

Tôi gửi hành lý một chút được không ạ? 잠깐 짐 좀 맡겨도 될까요?

Tôi hút thuốc có được không? 담배 한 대 피워도 될까요?

Tôi mặc thử cái áo này một lần được không? 이 옷 한번 입어 봐도 될까요?

Tôi nói một lời được không ạ? 제가 한마디 해도 될까요?

Tôi sở vào cái áo này được không ạ? 이 옷감을 만져 봐도 됩니까?

Tôi tắm rửa trước được không? 저 먼저 씻어도 될까요?

Tôi thử chạm vào con chó được không? 강아지 한번 만져 봐도 돼요?

Tôi vào được không ạ? 들어가도 될까요?

Vặn nhỏ tiếng nhạc xuống một chút được không? 음악 소리를 조금 낮춰 주시겠어요?

Vui lòng cho tôi biết dự tính chi phí được không? 비용을 대충이라도 말씀해 주시겠습니까?

Xin lỗi tôi có thể ngắt lời một chút được không? 말씀하시는 데 잠깐 실례해도 될까요?

Xin lỗi, cho tôi hỏi một chút được không ạ? 저기, 뭐 좀 물어봐도 될까요?

Xin mạn phép hỏi bạn vài điều có được không? 외람되지만 몇 가지 여쭤 봐도 될까요?

* 내용 출처: 네이버 사전

[출처] được không(~가 가능합니까?)|작성자 솔대왓